Butt end of the stick noun phrase
You have to stay calm during contract negotiations or you may end up getting the butt end of the stick. - Bạn phải bình tĩnh suốt quá trình đàm phán hợp đồng hoặc là bạn có thể cuối cùng chịu tiệt thòi.
As usual it's Linda who gets the butt end of the stick, although she isn't wrong. - Như thường lệ, chính Linda là người chịu thiệt thòi, dù cô ấy chẳn sai.
Thành ngữ " the ... end of the stick" xuất hiên trong rất nhiều hình thái thường được thêm bởi các tính từ chỉ kết quả xấu như là "short", "crappy" hoặc " blunt" ( hoặc những từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa của chúng). Cũng có cụm " getting the wrong end of the stick", có một nghĩa khác, đó là sai sự thật hoặc hiểu nhầm.
Bốn mẫu hình thái của tính từ xếp theo độ phổ biến sử dụng hiện nay như là:
1. Short/shorter/long.
2. Wrong/rough/right.
3. Shit/shitty/dirty/crap/crappy.
4. Butt/blunt/pointy/pointed/thick.