Butter up phrase
Thuật ngữ này chuyển chất lượng dầu, không có mùi thơm của bơ thành lời khen ngợi quá mức.
Khen ngợi hoặc nói những điều dễ chịu với ai đó để đạt được hoặc yêu cầu một đặc ân.
If you butter up the boss, maybe you'll get a raise. - Nếu bạn nịnh sếp, có thể bạn sẽ được tăng lương.
The kid butters up his mom whenever he wants her to buy new toys for him. - Đứa trẻ nịnh mẹ bất cứ khi nào muốn mẹ mua đồ chơi mới cho mình.
I feel like he is just buttering me up rather than praising me sincerely. - Tôi có cảm giác như anh ấy chỉ đang nịnh tôi hơn là khen ngợi tôi một cách chân thành.
I buttered my friend up before borrowing them a few dollars. - Tôi đã nịnh người bạn của mình trước khi vay họ một vài đô la.
Được dùng để khen ai hay ca ngợi ai đó vì làm việc gì hoặc bởi vì là một người rất đặc biệt hoặc là một người cực kỳ có ích
Lời khen danh giá nhất mà một người có thể nhận được
Dùng để khen ai đó
Khen, ngưỡng mộ, hoặc tôn kính ai hay cái gì một cách công khai
Xu nịnh hoặc tâng bốc ai đó, đặc biệt là người có quyền lực cao hơn.
Động từ "butter" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có từ khoảng năm 1700.
Trên bờ vực của cái chết với khuôn miệng hình chữ Q
She is in the Q-zone due to massive blood loss.