Butter somebody up phrasal verb
Nói những điều tốt đẹp về hoặc cư xử tử tế với ai đó để được đối xử tốt hơn.
John buttered his mom up before asking her to lend him her car. - John nịnh nọt mẹ mình trước khi hỏi bà cho anh ta mượn xe của mình.
Mary buttered me up before telling me that she had put a dent in my car. - Mary nịnh nọt tôi trước khi nói với tôi rằng cô ấy đa làm một vết lõm trên xe của tôi.
I think you should try to butter him up before you ask him for the loan. - Tôi nghĩ rằng bạn nên cố gắng nịnh nọt anh ta trước khi bạn hỏi anh ta cho vay.
Sử dụng tài năng hoặc sự quyến rũ độc đáo của ai hay cái gì để tạo ra một hiệu ứng tốt hoặc một kết quả như mong muốn
Tâng bốc và đối xử cực kỳ tôn trọng với một người có quyền lực để nhận được sự ưu ái.
Xu nịnh hoặc tâng bốc ai đó, đặc biệt là người có quyền lực cao hơn.
1. Tán tỉnh ai đó bằng những cử chỉ lãng mạn
2. Tìm kiếm sự chú ý hoặc ưu ái của một người thông qua những lời hứa, những lời dụ dỗ
Động từ "butter" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này xuất phát từ một phong tục tôn giáo ở Ấn Độ cổ đại. Những người sùng đạo sẽ ném những quả bóng bơ vào các bức tượng của các vị thần của họ để tìm kiếm sự ban ơn và sự tha thứ.