Butts on seats British phrase imformal
Số người đã trả tiền để xem phim, vở kịch, trò chơi, v.v.
This show put bums on seats thanks to the presence of a wide range of famous artists - Chương trình thu hút được khán giả nhờ sự góp mặt của hàng loạt nghệ sĩ nổi tiếng
A famous artist is often invited to the show to get butts on seats. - Một nghệ sĩ nổi tiếng thường được mời đến chương trình để thu hut khán giả.
Cụm từ này có từ cuối những năm 1970.
Đề xuất ai đó hoặc bản thân họ để cân nhắc trong một lựa chọn, chẳng hạn như cuộc thi, nhóm ứng dụng, cuộc bầu cử, v.v.
Kamala Harris is expected to put her name on the hat for the US president.