Butt (up) against (someone or something) spoken language verb phrase
Được đặt bên cạnh ai đó hoặc một cái gì đó.
The ladder butt up against the wall. - Cái thang được đặt dựa vào tường.
He butts up against the wall smoking. - Anh ta dựa vào tường hút thuốc.
Tông vào ai đó hoặc cái gì đó.
James got seriously injured when another player on the soccer field butted against him. - James bị thương nặng khi một cầu thủ khác trên sân húc vào anh.
Two cars butted against each other and caused a serious traffic jam for hours. - Hai chiếc ô tô đâm sầm vào nhau gây ách tắc giao thông nghiêm trọng trong nhiều giờ.
Đâm vào hay va vào ai hoặc thứ gì đó khi đang di chuyển trên không
1. Được dùng để mô tả một chất ghê tởm, khó chịu như bụi bẩn giữa các ngón chân.
2. Vô giá trị, vô dụng.
3. Ngừng chạy.
4. Ngủ.
Để làm cho thứ gì đó rơi xuống mặt đất. Cụm "around (one)" thường không được sử dụng trong cách sử dụng này.
Động từ nên được chia theo thì của nó.
1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc
1. Please, tell me if I forget to punch your ticket.
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.