By Any Stretch of the Imagination In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "By Any Stretch of the Imagination", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Nguyen calendar 2020-11-17 01:11

Meaning of By Any Stretch of the Imagination

Synonyms:

hardly , impossibly , scarcely , not true , unattainably , impractically

By Any Stretch of the Imagination negative phrase

Thành ngữ này thường được dùng theo nghĩa tiêu cực ví dụ như "This is not possible by any stretch of the imagination"-" Điều này không thể xảy ra dù có tưởng tượng đến cỡ nào". Cụm từ này có nghĩa rằng điều đó là chắc chắn không thể hoặc không đúng. Trong thời nay, cụm từ này thường được sử dụng trong câu phủ định hoặc nghi vấn.
Đôi khi người ta chỉ dùng"by any stretch".
Cụm từ này "by no stretch (of the imagination)" có thể được sử dụng thay thế cho cụm "not by any stretch (of the imagination)". This could not by any stretch be seen as a failure or  This could by no stretch be seen as a victory./ Điều này không thể được xem như là một sự thất bại.

Dùng để nói nhấn mạnh một việc gì đó không đúng, không phải sự thật, ngay cả khi bạn đã cố gắng tưởng tượng hoặc tin nó.

Do you know anyone who, by any stretch of the imagination, could be mistaken for Santa Claus? - Bạn có thể nghĩ ra ai mà có thể nhầm lẫn được ông già Nô-en không?

Her husband is not a sexist by any stretch of the imagination. - Dù nghĩ cách nào thì chồng cô ấy không thể là một người phân biệt giới tính.

They're really not going to win the competition by any stretch of the imagination. - Họ thật sự không thể thắng được cuộc thi này dù nghĩ thế nào đi nữa.

spoken Dùng để nhấn mạnh mệnh đề phủ định đó là đúng.

Sarah's family wasn’t wealthy by any stretch of the imagination. - Gia đình của Sarah không thể giàu có dù có tưởng tượng thế nào.

It was not, by any stretch of the imagination, a nice house, but the family loved it and built their life there. - Đó không là một căn nhà đẹp, dù có tưởng tượng thế nào, nhưng cả gia đình đều rất yêu thích và xây dựng cuộc sống của họ ở đó.

I am very puzzled as to how either of these two mischievous students can be successfully billionaires by any stretch of the imagination. - Dù có tưởng tượng cách nào tôi cũng rất hoang mang không biết làm thế nào mà một trong hai học sinh tinh nghịch này lại có thể trở thành tỷ phú thành công.

Other phrases about:

egg in (one's) beer

Muốn nhiều hơn khi người đó đã có đủ

a ghost of a chance

Có rất ít cơ hội thành công khi làm việc gì đó

know only too well

Trải qua hoặc hiểu biết một việc gì đó tồi tệ hoặc khó chịu như thế nào

a cloud hangs over (someone or something)

Ai đó hoặc cái gì đó đang ở trong trạng thái nghi ngờ, tiêu cực hoặc không chắc chắn, thường là vì một điều tồi tệ khác đã xảy ra trước đó.

Origin of By Any Stretch of the Imagination

Một điều gì đó không thể xảy ra "by any stretch of imagination" là không thể xảy ra dù có tưởng tượng thế nào; nó là một điều chắc chắn không đúng hoặc không thể xảy ra. (Nguồn ảnh: Internet)

"Stretch-Kéo dài" có nghĩa là "to lengthen by force-kéo dài bằng vũ lực" từ cuối thế kỷ 14 và "to enlarge beyond proper limits-mở rộng vượt quá giới hạn thích hợp" từ giữa thế kỷ 16. Mở rộng trí tưởng tượng, theo nghĩa này, là buộc trí tưởng tượng của bạn cố gắng hình dung về một điều gì đó nằm ngoài giới hạn thích hợp.

Cụm từ này bắt đầu được lưu hành vào đầu những năm 1800 và chúng ta có thể thấy một ví dụ trên tờ New-York Daily Tribune từ tháng 7 năm 1844,

  • Phần còn lại của bữa tiệc có thể được cho là, mà không có bất kỳ sự căng thẳng đáng kể nào của trí tưởng tượng, đã xuất hiện từ nhà làm việc.

Một ví dụ khác đến từ The Republic vào tháng 11 năm 1849,

  • Chúng ta có thể, bằng bất kỳ trí tưởng tượng nào, có thể giả sử một số Walter Scott thuộc một chủng tộc mới ở Úc hoặc Nam Phi nói điều tương tự trong kinh Vedas hoặc kinh Koran?
     
The Origin Cited: writingexplained.org .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
shiny new
Rất sáng, có bề mặt bóng mịn
Example: My new car is shiny new.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode