By (one's) own fair hand(s) idiom phrase
Tự tay làm mà không cần sự giúp đỡ.
Where did you get this cupcake? - I made it by my own fair hands. - Bạn lấy cái bánh nướng này ở đâu vậy? - Tôi tự tay làm nó đó.
I sewed that red dress by my own fair hands, and I'm so proud of myself. - Tôi đã tự tay mình may cái đầm đỏ kia và tôi vô cùng tự hào về bản thân.
I would be the happiest person in the world if I could enjoy the food cooked by your own fair hands. - Em sẽ người con gái hạnh phúc nhất thế giới nếu được thưởng thức món ăn do chính tay anh nấu.
Did you cook this meal? - Yeah, by my own fair hands. - Bạn đã nấu bữa ăn này sao? - Đúng vậy, tự tay tôi nấu đó.
Được dùng để nói ai đó cô đơn
Mỗi lần bố mẹ tôi đi công tác thì tôi lại ở nhà một mình.
Cô lập, cô đơn hoặc bị bỏ rơi
Sống một mình như một người độc thân
Được sử dụng để chỉ người hoàn toàn đơn độc, không có thêm một ai khác.