By the scruff of the/somebody's neck phrase
Lấy, giữ, nắm lấy, v.v. bằng phần phía sau của cổ hay gáy
I took the puppy out of the mess by the scruff of its neck. - Tôi túm lấy gáy của chú cún để đưa nó ra khỏi mớ hổn độn.
The security staff took him by the scruff of his neck and threw him out. - Nhân viên an ninh đã nắm gáy anh ta và tống anh ta ra ngoài.
I wonder why mother cats pick kittens up by the scruff of the neck. - Tôi tự hỏi tại sao mèo mẹ lại nhấc mèo con lên bằng cái gáy.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Những lời cuối cùng của Vua George V.