C u next Tuesday In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "c u next Tuesday", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-04-01 05:04

Meaning of C u next Tuesday

Synonyms:

see you next Tuesday , can't understand normal thinking

C u next Tuesday slang euphemism

Một sự thay thế dí dỏm cho thuật ngữ thô tục và xúc phạm "bộ phận sinh dục nữ". (đồ khốn kiếp)

 

How can anyone be expected to deal with a c u next Tuesday like that? - Sao mà ngờ được lại đối phó với một đứa đáng ghét như vậy?

I don't want to talk to Mary. She is being such a c u next Tuesday! - Tôi không muốn nói chuyện với Mary. Cô ấy là đồ đáng ghét!

She was a c u next Tuesday! I said I didn't want to argue with her, but she started cursing me again. - Cô ấy là một đứa đáng ghét! Tôi nói tôi không muốn tranh cãi với cô ấy, nhưng cô ấy lại bắt đầu chửi rủa tôi.

Other phrases about:

glutz

Được dùng để ám chỉ người phụ nữ lăng loàng, quan hệ bữa bãi với nhiều người

scumbag

1. Một người khó ưa.
2. Bao cao su, đặc biệt là bao cao su đã qua sử dụng.

 

shitbox

1. (adj) Rất khó chịu.
2. (adj) Hoàn toàn vô giá trị hoặc vô dụng.
3. (n) Một người cực kỳ khó chịu.
4. (n) Một địa điểm hoặc vật hoàn toàn không có giá trị hoặc vô dụng.

 

a son of a sea biscuit

1. Một người đàn ông không tử tế hoặc tồi tệ.
2. Nói để nhấn mạnh cảm giác thích hoặc ngưỡng mộ của bạn đối với một người đàn ông.

 

no better than (one) should be

Dùng để chỉ những người vô đạo đức, đặc biệt là phụ nữ có xu hướng lẳng lơ.

 

Origin of C u next Tuesday

Cụm từ này có nguồn gốc từ sự kết hợp của các chữ cái c và u, khi được phát âm to sẽ có âm thanh giống như "gặp bạn" và các chữ cái đầu tiên của các từ next Tuesday. Điều này tạo thành một từ viết tắt "cunt".

The Origin Cited: dictionary.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
blow your own trumpet
Khoe khoang, khoác lác về bản thân.
Example: My boss doesn't appreciate the new staff because she always blows her own trumpet despite the fact that she never finishes her work well.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode