Call Ralph old-fashioned spoken language verb phrase
Nôn, mửa.
Gosh, he calls Ralph again. How much has he drunk? - Ôi trời, anh ấy lại nôn nôn nữa rồi. Anh ấy uống bao nhiêu rồi vậy?
I think I'm gonna call Ralph. Maybe I ate something bad. - Tôi muốn nôn quá. Chắc tôi đã ăn trúng thứ gì rồi.
I called Ralph for feeling seasick when on a boat trip with my friends. - Tôi đã nôn vì say sóng khi đi chơi thuyền với bạn.
Rosy, you call Ralph again. Are you pregnant? - Rosy, cô lại nôn rồi. Có phải cô đang mang thai không?
Ai đó vừa nôn.
1. Cười vì ngại ngùng và xấu hổ
2. Được dùng để nói rằng ai đó nôn mửa trên sàn nhà, cho dù có trải thảm hay không.
Nôn mửa
Động từ "call" nên được chia theo thì của nó.
Đàn ông thường chịu trách nhiệm xây dựng ngôi nhà, trong khi phụ nữ trang trí ngôi nhà đó để biến nó thành tổ ấm.
A: I built this house; meanwhile, my wife was in charge of designing its interior and exterior.
B: It is true that men make houses, women make homes.