Call (one's) bluff phrase
Khiến ai đó sử dụng sự kiện, bằng chứng, v.v. để chứng minh rằng những gì họ nói là đúng hoặc rằng họ sẽ làm những gì họ đang đe dọa vì bạn cho rằng tuyên bố của họ là sai hoặc họ chỉ đang đưa ra những lời đe dọa suông.
He boasted that he could beat me in chess. However, when I called his bluff, he suddenly said he wanted to go the toilet and disappeared. - Anh ta nói rằng anh ta có thể đánh bại tôi trong môn cờ vua. Tuy nhiên, khi tôi thách anh ta đấu cờ, anh ta đột ngột nói muốn đi vệ sinh và biến mất.
John said "I can jump higher than 2 meters!" "Come on, show me you can do it,bro" said Jack, calling his bluff. - John nói "Tôi có thể nhảy cao hơn 2 mét!" "Nào, hãy cho tôi thấy bạn có thể làm được, anh bạn," Jack nói, muốn John chứng minh những gì anh ta nói là thật.
Động từ "call" phải được chia theo thì của nó.
Thuật ngữ này xuất phát từ poker, nơi người chơi đặt cược xem ai có ván bài poker tốt nhất trong số họ. "To bluff" là đặt cược vào một ván bài mà người ta không tin là tốt nhất; "to call" có nghĩa là khớp một cược, tức là đặt một số tiền tương đương. Khi các quân bài được mở ra, ai có ván bài tốt nhất sẽ thắng toàn bộ tiền cược (tất cả số tiền người chơi đã đặt). Thuật ngữ này có nguồn gốc từ Mỹ và có niên đại, giống như poker Mỹ, từ đầu những năm 1800.
Trong một tình huống xấu, thì cái kết quả xấu nhất chắc chắn sẽ xảy ra
That one subject i didnt learn was put on the test. Bread always falls on the buttered side i guest.