Bear the sight of (someone or something) informal
Cụm từ thường được dùng ở dạng phủ định.
Động từ "stand" có thể được thay thế cho động từ "bear".
Nếu bạn "bear the sight of someone or something", bạn chịu đựng hoặc chấp nhận ai/cái gì.
Lily couldn't bear the sight of her husband anymore. He was so bossy and conservative. - " Lily không thể chịu đựng được cảnh chồng mình nữa. Anh ta rất hách dịch và bảo thủ."
I wonder how can she bear the sight of that music genre. It is horrible. - Tôi thắc mắc sao cô ấy có thể chịu nổi cái dòng nhạc này. Nó thật kinh khủng.
My teacher couldn't bear the sight of misbehaviors in her class. - Giáo viên của tôi không thể chịu đựng được những hành vi sai trái trong giờ của cô ấy.
Động từ "bear" nên được chia theo thì của nó.
Trong một tình huống xấu, thì cái kết quả xấu nhất chắc chắn sẽ xảy ra
That one subject i didnt learn was put on the test. Bread always falls on the buttered side i guest.