Can't be overestimated/can't be underestimated British negative speaking verb informal
Luôn có sự hiểu lầm về cách sử dụng của hình thái phủ định trong các cụm từ "can't be over/underestimated". Ngoài ra, thực tế là khi bạn sử dụng một trong hai cụm từ, ngữ cảnh của những gì bạn đang nói thường làm cho ý nghĩa của bạn trở nên rõ ràng.
Một cách dễ dàng để hiểu đúng là hãy nhớ rằng lý do không thể đánh giá quá cao mọi thứ là vì chúng lớn / quan trọng và lý do không thể đánh giá thấp là vì chúng nhỏ / không đáng kể.
Tiktok’s influence in the world of social media cannot be overestimated.” - Tầm ảnh hưởng của Tiktok trong thế giới truyền thông không thể đánh giá được vì nó quá lớn.
Jake cannot be overestimated by her brother and entrusted his important files to her for safekeeping. - Jake được anh trai đánh giá quá cao bởi anh trai cô ấy và giao những hồ sơ quan trọng của mình cho cô ấy để bảo quản.
Private school education cannot be underestimated in comparison with the state-run public schools. - Giáo dục tư thục bị đánh quá quá thấp khi so sánh với các trường công do nhà nước quản lý.
Dùng để đáp lại một lời đe dọa mà bạn xem là không nhằm nhò gì cả.
Đánh giá thấp ai đó, cái gì đó hay bản thân ai
Ít coi trọng hoặc đánh giá thấp một ai đó hoặc một cái gì đó; đánh giá ai đó hoặc điều gì đó với một thái độ tiêu cực
Hoàn thiện phát triển, đào tạo hoặc đủ điều kiện
1. Xem việc gì đó là điều hiển nhiên mà không thắc mắc
2. Không thể hiện lòng biết ơn hay xem trọng ai đó hoặc thứ gì đó một cách đúng mực; đánh giá thấp ai hoặc cái gì
Sự kết hợp của tiếp đầu ngữ over/ under với động từ estimate lần đầu được phát hiện vào năm 1825.