Can't be overestimated/can't be underestimated In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Can't be overestimated/can't be underestimated", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Min Minh calendar 2020-11-16 08:11

Meaning of Can't be overestimated/can't be underestimated

Can't be overestimated/can't be underestimated British negative speaking verb informal

Luôn có sự hiểu lầm về cách sử dụng của hình thái phủ định trong các cụm từ "can't be over/underestimated". Ngoài ra, thực tế là khi bạn sử dụng một trong hai cụm từ, ngữ cảnh của những gì bạn đang nói thường làm cho ý nghĩa của bạn trở nên rõ ràng.

Một cách dễ dàng để hiểu đúng là hãy nhớ rằng lý do không thể đánh giá quá cao mọi thứ là vì chúng lớn / quan trọng và lý do không thể đánh giá thấp là vì chúng nhỏ / không đáng kể.
 

Được sử dụng khi một cái gì đó hoặc ai đó đang vượt quá / ít hơn ý nghĩa hoặc tầm quan trọng thực sự

Tiktok’s influence in the world of social media cannot be overestimated.” - Tầm ảnh hưởng của Tiktok trong thế giới truyền thông không thể đánh giá được vì nó quá lớn.

Jake cannot be overestimated by her brother and entrusted his important files to her for safekeeping. - Jake được anh trai đánh giá quá cao bởi anh trai cô ấy và giao những hồ sơ quan trọng của mình cho cô ấy để bảo quản.

Private school education cannot be underestimated in comparison with the state-run public schools. - Giáo dục tư thục bị đánh quá quá thấp khi so sánh với các trường công do nhà nước quản lý.

Other phrases about:

You And What Army?

Dùng để đáp lại một lời đe dọa mà bạn xem là không nhằm nhò gì cả.

sell sb/yourself/sth short

Đánh giá thấp ai đó, cái gì đó hay bản thân ai

not think much of (someone or something)

Ít coi trọng hoặc đánh giá thấp một ai đó hoặc một cái gì đó; đánh giá ai đó hoặc điều gì đó với một thái độ tiêu cực

full fledged

Hoàn thiện phát triển, đào tạo hoặc đủ điều kiện

take (someone or something) for granted

1. Xem việc gì đó là điều hiển nhiên mà không thắc mắc

2. Không thể hiện lòng biết ơn hay xem trọng ai đó hoặc thứ gì đó một cách đúng mực; đánh giá thấp ai hoặc cái gì

Grammar and Usage of Can't be overestimated/can't be underestimated

Origin of Can't be overestimated/can't be underestimated

Sự kết hợp của tiếp đầu ngữ over/ under với động từ estimate lần đầu được phát hiện vào năm 1825.

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Ministering angel shall my sister be
Một thiên thần phụng sự là một người tốt bụng, biết giúp đỡ, ủng hộ và an ủi mọi người
Example: She often adapts the abandoned dogs. A ministering angel shall my sister be.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode