Capture (one's) imagination verb phrase
Kích thích sự quan tâm và trí tưởng tượng của một người.
The series "Avengers" really captured my imagination. - Loạt phim "Avengers" thực sự làm khơi dậy trí tưởng tượng trong tôi.
Liziqi's videos about village life captured my imagination and made me dream of having a small house in a peaceful village. - Những video về cuộc sống làng quê của Liziqi đã thu hút trí tưởng tượng của tôi và khiến tôi mơ ước về việc có một ngôi nhà nhỏ giữa chốn làng quê yên bình.
That picture captured my imagination so much that I used to want to become an artist. - Bức ảnh đó đã thu hút trí tưởng tượng của tôi đến nỗi tôi từng muốn trở thành một nghệ sĩ.
Fairy tales always capture children's imagination. - Những câu chuyện cổ tích luôn kích thích được trí tưởng tượng của trẻ thơ.
Chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.