Cast my pearls before swine In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "cast my pearls before swine", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Luna Linh calendar 2020-11-25 03:11

Meaning of Cast my pearls before swine

Synonyms:

preach to deaf ears , talk to a brick wall

Cast my pearls before swine British proverb formal

Chỉ hành động đưa một thứ có giá trị cho một người không quý trọng nó.

Although it's like casting pearls before swine, Karen still reminds Josh to follow the recipe correctly - Mặc dù giống như đúc ngọc trước heo, Karen vẫn nhắc Josh làm theo đúng công thức

I hate lending my books to my sister because she keeps losing them. It's like casting pearls before swine! - Tôi ghét cho em gái mượn sách vì cô ấy cứ làm mất chúng. Đúng là chẳng khác gì như đúc ngọc trước heo!

Other phrases about:

what the eye doesn't see (the heart doesn't grieve over)
Bạn không thể đau buồn, giận dữ hay lo lắng trước việc mà bạn không biết gì về nó.
pick and shovel work
Công việc gây chán và đòi hỏi sự chú ý vào các chi tiết nhỏ.
Doesn't know shit from Shinola

Để chỉ rằng một người là ngu dốt hoặc là có một sự lựa chọn, kiến thức tồi tệ.

be put out of humor

Bị rơi vào tâm trạng tồi tệ

sleaze bucket

Chỉ một nơi, vật hoặc người gây khó chịu, đáng ghét.

Grammar and Usage of Cast my pearls before swine

Các Dạng Của Động Từ

  • casting pearls before swine
  • to cast pearls before swine

Thành ngữ này thường được dùng ở dạng mệnh lệnh hoặc ví von (đứng trước like)

More examples:

"Never cast pearls before swine, it's a waste of time" is what my mother reminded me when I was young - "Đừng làm điều vô bổ, điều đó thật phí thời gian" là câu mẹ tôi nhắc nhở khi tôi còn nhỏ

I broke up with Henry because it was like casting pearls before swine whenever I lectured him about his unemployment - Tôi chia tay Henry vì mỗi khi tôi giảng về tình trạng thất nghiệp của anh ta thì chẳng khác nào đàn gảy tai trâu

Origin of Cast my pearls before swine

(Nguồn ảnh: equip.org)

Thành ngữ này có nguồn gốc từ những lời dạy của Chúa Giê-su trong Phúc âm của Thánh Matthew (7: 6) và dần dần được biết đến trong tác phẩm của Shakespear và Charles Dicken. Thành ngữ ban đầu bày tỏ những lời khôn ngoan về việc không chia sẻ giáo lý cho những người sẽ sử dụng chúng.

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
The Apple Doesn't Fall Far From The Tree

Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ

Example:

I looked at my father's eyes, then looked at my eyes. I thought the apple doesn't fall far from the tree. 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode