Cast (one's) lot in with (someone or something) spoken language verb phrase
Được sử dụng để chỉ việc tham gia hoặc liên kết với một người hoặc một nhóm khác.
I decided to turn down offers from other companies and cast my lot with a start-up company. - Tôi quyết định từ chối lời mời từ các công ty khác và thử sức với một công ty mới thành lập.
You know that I will cast my lot with my team, right? Though they're not the best players, they're the best team I've ever joined. - Cậu biết rõ là tôi sẽ luôn chơi ở đội của tôi mà? Mặc dù họ không phải là những cầu thủ giỏi nhất, nhưng họ là đội tốt nhất mà tôi từng tham gia.
I'm sorry but the investor has decided to cast their lot with our rival instead of us. - Tôi rất tiếc nhưng nhà đầu tư đã quyết định hợp tác với công ty đối thủ thay vì hợp tác với chúng ta.
When the scandal about you becomes public, I'm afraid that stakeholders will no longer cast their lot with you anymore. - Khi scandal về ngài được công khai, tôi e rằng các phía cổ đông sẽ không còn tiếp tục ủng hộ ngài nữa.
Dùng để ngụ ý giúp đỡ lẫn nhau hay làm việc cùng nhau hướng đến một mục đích chung sẽ mang lại lợi ích chung cho tất cả mọi người tham gia
Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác
1. Được nói khi bạn quyết định sử dụng sự ảnh hưởng hay mối quan hệ xã hội để làm có được lợi thế hơn người khác
2. Kiếm kiếm tiền nhanh bằng cách bán tài sản cá nhân hoặc bán tài sản tài chính
3. Chết hoặc qua đời
Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.