Cast up (one's) accounts obsolete
"Cast" là thuật ngữ cũ có nghĩa là quăng hoặc ném. "Accounts" đề cập đến dạ dày của ai đó.
Tính số dư từ tài khoản ghi nợ hoặc tài khoảng tín dụng
Mark always casts up his accounts after going shopping. - Mark luôn tính toán chi tiêu sau khi đi mua sắm.
I think I should cast up my accounts. I am afraid that I have bought too many clothes. - Tôi nghĩ là tôi nên tính toán lại tài chính. Tôi e rằng tôi đã mua quá nhiều đồ.
Nôn ói
After Peter had eaten shrimps, he cast up his accounts. - Sau khi ăn tôm, Peter đã ói.
I think that I am going to cast up my accounts. - Tôi nghĩa là tôi sắp nôn.
He cast up his accounts after having drunk too much wine. - Anh ta đã nôn sau khi uống quá nhiều rượu.
Ai đó vừa nôn.
1. Cười vì ngại ngùng và xấu hổ
2. Được dùng để nói rằng ai đó nôn mửa trên sàn nhà, cho dù có trải thảm hay không.
Nôn mửa
Động từ "cast" nên được chia theo thì của nó.
After Jinna had cast up her accounts, she felt exhausted. - Sau khi Jinna nôn thì cô ấy cảm thấy kiệt sức.
Rất không thành thật và dối trá
Don't play cards with Tom. He's as crooked as a dog's hind leg.
.