Catch a tan verb phrase
Có làn da rám nắng, từ ánh nắng mặt trời hoặc trên giường tắm nắng.
Everyday, I often lie in the sun and catch a tan. - Mỗi ngày, tôi thường phơi nắng và có làn da rám nắng.
Yesterday, my mother went to the beach to catch a tan. - Hôm qua, mẹ tôi đã đi biển để tắm nắng.
You watch over him while everyone's catching a tan outside. - Cậu trông chừng nó còn mọi người ra ngoài tắm nắng.
Động từ "catch" nên được chia theo thì của nó.