Catch (on) fire spoken language verb phrase
Bắt lửa hoặc bắt đầu cháy.
Because I sit too close to the stove, my coat caught on fire. - Do ngồi quá gần bếp nên áo của tôi bị bén lửa.
This scorching hot made some forests catch on fire. - Cái nóng như thiêu như đốt này đã khiến một số khu rừng bốc cháy.
Nếu một cái gì đó “catch fire”, nó trở nên thú vị hoặc hấp dẫn.
I can't believe that my trivial trick caught fire as a trend on Tiktok. - Tôi cũng không ngờ cái trò vặt vãnh ấy của tôi lại trở thành một trào lưu trên Tiktok.
His performance caught fire all over the world. - Màn trình diễn của anh ấy đã gây được tiếng vang trên toàn thế giới.
Công khai đốt mô hình của người mà bạn ghét
1. Thắp sáng hoặc làm cho thứ gì đó trở nên sáng hơn.
2. Đốt cháy một cái gì đó.
3. Trở nên hoặc khiến ai đó / điều gì đó trở nên sống động hoặc hạnh phúc.
Khi bạn nói rằng bạn strike a match, có nghĩa là bạn tạo ra ngọn lửa từ que diêm bằng cách cọ xát đầu que vào một bề mặt thô ráp của hộp diêm.
1. Được dùng để nói tới người chết cháy.
2. Được dùng để nói cái gì bị cháy trong quá trình nấu nướng.
3. Được dùng để nói tới người bị ảnh hưởng bởi ma túy.
Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn
Mia can paint a damn sight better than I can.