Catch sb with their pants/trousers down American phrase
Bắt gặp hoặc bắt được quả tang ai đó đang làm việc gì mà họ không chuẩn bị hoặc tiết lộ điều gì gây bối rối hoặc sốc về họ
I caught him with his pants down when he was gossiping about me. - Tôi bắt gặp anh ta tụt quần khi anh ta đang buôn chuyện về tôi.
Several undercover agents are following him to catch this drug dealer with his pants down. - Một số đặc vụ bí mật đang theo dõi anh ta để bắt quả tang tên buôn ma túy này.
My roommate was caught with her pants down, trying to steal my money. - Bạn cùng phòng của tôi bị bắt quả tan đang cố lấy trộm tiền của tôi.
Cố gắng khám phá hoặc hiểu sự thật về một tình huống trước khi thực hiện bất kỳ hành động nào
Sau một thời gian dài không biết hoặc bị ngộ nhận về điều gì đó, cuối cùng bạn cũng nhận ra sự thật về nó
1. Phát hiện ra rằng ai đó có những hành động sai trái hoặc lừa đảo
2. Nhận ra rằng ai đó không còn ở nhà
1. Khám phá hoặc hiểu điều gì đó.
2. Nghiên cứu và đưa ra nhận định về ai đó / điều gì đó.
1. Cố gắng gián tiếp và cẩn thận để biết ý kiến của ai đó hoặc bản chất của điều gì đó.
2. Cẩn thận cử động tứ chi của một người để tìm đường thoát hoặc đến một nơi nào đó vì họ không thể nhìn thấy gì.
Động từ "catch" phải được chia theo thì của nó.
Có nhiều giả thuyết khác nhau về nguồn gốc của cụm từ này. Nó có thể bắt nguồn từ việc một người chồng bắt một người đàn ông khác với vợ mình hoặc kẻ thù bắt một người lính giải vây cho mình.
Kết thúc một tình huống xấu hoặc một trải nghiệm tồi tệ theo một cách đặt biệt riêng, thường là các sự việc không vui hoặc không thuận lượi nối tiếp nhau
I argued with my wife this morning and failing in negotiating with my customer has put the tin lid on my bad day.