Catch/touch somebody on the raw British informal verb phrase mainly UK
Làm hoặc nói bất cứ điều gì khiến ai đó tức giận, khó chịu hoặc mất tự chủ (đặc biệt là một vấn đề nhạy cảm).
I accidentally caught Nat on the raw by mentioning her formal husband, which made her angry with me. - Tôi tình cờ nhắc đến người chồng trước của Nat, khiến cô ấy nổi giận với tôi.
Jane touched Mark on the raw when criticizing his drawings. - Jane đã chạm đến lòng tự ái của Mark khi chỉ trích những bức vẽ của cậu ấy.
You should apologize Jenny because of touching her on the raw when talking about the father's death. - Cậu nên xin lỗi Jenny vì đã chạm vào vết thương của cô ấy khi nhắc về cái chết của bố.
Cảm thấy rất buồn vì một vấn đề nhỏ hoặc tai nạn.
Dùng để lăng mạ một cách có chủ tâm và cay nghiệt hoặc thể hiện sự không tôn trọng người nào đó
Được dùng để nói rằng một người đã khuất có thể sẽ rất tức giận hoặc buồn về điều ai đó đã làm
Khiến ai đó cảm thấy tức giận hoặc khó chịu
Làm cho một người cảm thấy vô cùng khó chịu, bị tổn thương hoặc bị xúc phạm
Động từ "catch" và "touch" nên được chia theo thì của nó.