Cheap Charlie derogatory
Một người cực kỳ không muốn tiêu tiền.
John is such a cheap Charlie when it comes to spending money on the children. - John đúng là một người quá keo kiệt khi chi tiền cho lũ trẻ.
Though Mary is rich, she doesn't buy her kids proper beds. She is a cheap Charlie! - Mặc dù Mary giàu có, nhưng cô ấy không mua cho con mình những chiếc giường tử tế. Cô ấy đúng là đồ keo kiệt!
I thought Mary was generous at first, but it turned out that she is a cheap Charlie. - Lúc đầu tôi nghĩ Mary rất hào phóng, nhưng hóa ra cô ấy là một kẻ keo kiệt.
Thuật ngữ này bắt nguồn từ Việt Nam trong Chiến tranh Việt Nam để ám chỉ những người Mỹ GIs (những người gọi lính Việt Cộng là "Charlie") không muốn chi tiêu hào phóng tại các quán bar, nhà hàng hoặc gái mại dâm.