Check off American phrasal verb transitive
Đánh dấu một mục trên danh sách là đã hoàn thành hoặc là đúng như yêu cầu.
Remember to check off everything on your list before going away. - Nhớ kiểm tra mọi thứ trên danh sách trước khi đi xa đấy.
It feels great to check all your tasks off after a long day. - Cái cảm giác đánh dấu hoàn thành mọi việc sau một ngày dài thật là tuyệt vời.
1. Sử dụng một cái gì đó để tạo một hoặc nhiều dấu hiệu trên ai đó hoặc một cái gì đó
2. Đặt một số, chữ cái hoặc biểu tượng đặt biệt nào đó lên người nào đó hoặc thứ gì để biểu thị một ý nghĩa cụ thể
Trên bờ vực của cái chết với khuôn miệng hình chữ Q
She is in the Q-zone due to massive blood loss.