Cherry ripe In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Cherry ripe", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2022-02-16 12:02

Meaning of Cherry ripe

Cherry ripe British noun phrase slang

1. Được sử dụng như tiếng lóng có vần điệu với từ "pipe" - điếu thuốc
 

Buy me some tobacco for my cherry ripe as you go out. - Mua cho mình một ít thuốc lá để hút khi bạn đi ra ngoài nha.

Jane was sitting in his recording studio, smoking a cherry ripe just like every day. - Jane đang ngồi trong phòng thu âm của anh, mân mê với điếu thuốc như mọi ngày.

2. Được sử dụng để chỉ cuộc nói chuyện vô nghĩa hoặc ngu ngốc
 

I can't be with Jenny for a long time as she is always spouting some cherry ripe. - Tôi không thể ở bên Jenny lâu vì cô ấy luôn phun ra những lời nói ngu ngốc.

Think twice before voicing your opinion. Since you just deliver cherry pipe. - Hãy suy nghĩ kỹ trước khi nói lên chính kiến ​​của mình. Vì bạn chỉ toàn nói những lời nhảm nhí.

3. Dùng để chỉ tình huống một cô gái đang trong kỳ kinh nguyệt, lau giấy vệ sinh và để lại vết đỏ trông giống như màu quả cherry.

Holy shit! Don't know who left a cherry ripe behind the toilet! - Chết tiệt! Không biết ai đã để vết dâu rụng trong nhà vệ sinh thế này cơ chứ!

Other phrases about:

fast talker

Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó

a plum in (one's) mouth

Được sử dụng chủ yếu ở Anh, ám chỉ cách nói chuyện đặc trưng của tầng lớp thượng lưu

ride (one's) hobby-horse

Nói hoặc phàn nàn không ngừng về một chủ đề mà người nghe hứng thú

talk (one's) pants off

Thành ngữ này nhấn mạnh rằng một người nào đó nói quá lâu khiến người khác mất hứng thú và cảm thấy nhàm chán.

wag (one's) tongue

Nói chuyện

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
caught between two stools

Khó lựa chọn giữa hai thứ gì đó.

Example:

I am always caught between two stools when choosing what to buy at a bookstore.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode