Chill (one) to the marrow British verb phrase mainly UK
Làm cho hoặc trở nên cực kỳ lạnh.
The rain chilled me to the marrow last night. - Cơn mưa đêm qua làm tôi lạnh thấu xương.
The icy winds chilled us to the marrow, so we made a fire to keep warm. - Những luồng gió băng giá làm chúng tôi lạnh thấu xương nên chúng tôi đã đốt lửa để sưởi ấm.
Làm ai đó khiếp sợ.
She heard a noise in her car that chilled her to the marrow. - Cô ấy nghe một tiếng động trong xe làm cô khiếp vía.
An unearthly cry rang out, which chilled him to the marrow. - Một tiếng thét kinh hoàng vang lên làm anh ấy sợ chết khiếp.
Được dùng để khuyên rằng ai đó nên mặc quần áo ấm hoặc khô ráo, nếu không thì họ có sẽ bị cảm lạnh
Được dùng để diễn tả một căn phòng hay một nơi lạnh đến mức bạn có thể treo thịt ở đấy như một kho thịt đông lạnh vậy.
Cực kỳ sợ hãi
Động từ "chill" nên được chia theo thì của nó.
Nếu ai đó cuts a sorry figure, anh ấy hoặc cô ấy tạo ấn tượng xấu với người khác hoặc khiến người khác nhìn anh ấy hoặc cô ấy một cách không tốt đẹp.
Lisa cut a sorry figure at the job interview