Chippy around In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "chippy around", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-12-07 03:12

Meaning of Chippy around

Chippy around informal slang verb phrase

"Chippy" là một từ lóng để chỉ một phụ nữ lăng nhăng hoặc gái mại dâm.

Có xu hướng lăng nhăng.

He promised that he wouldn't chippy around anymore. - Anh ta hứa rằng sẽ không lăng nhăng nữa.

You shouldn't marry him. He is said to chippy around. - Bạn không nên cưới hắn ta. Người ta nói rằng hắn lăng nhăng.

Other phrases about:

a notch in (someone's) bedpost

Để chỉ một người danh sách bạn tình thoáng qua của ai đó.

slap and tickle

 Những cử chỉ yêu đương của các cặp đôi như vuốt ve, hôn và âu yếm

play hide the hot dog

Quan hệ tình dục

love nest

Tổ uyên ương; tổ ấm tình yêu

bump uglies

Quan hệ tình dục

Grammar and Usage of Chippy around

Các Dạng Của Động Từ

  • chippied around
  • chippies around
  • chippying around
  • to chippy around

Động từ "chippy" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
punch (one's) ticket

1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc

 

Example:

1. Please, tell me if I forget to punch your ticket. 
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.

 

 

 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode