Chuck somebody under the chin American informal
Chạm nhẹ vào cằm ai đó, ví dụ như đứa trẻ để thể hiện tình cảm, yêu thương với chúng
Please don't chuck me under the chin, I'm not a child. - Con không còn là trẻ nhỏ nữa, xin đừng nựng hay vuốt cằm của tôi.
'Merry Christmas' she said and chuked her son under chin. - Cô ấy nói lời chúc mừng Giáng sinh với con trai của cô ấy và nựng cằm thằng bé.
I chucked my daughter under the chin because she was so lovely. - Tôi nựng cằm con gái của mình vì cô bé quá đỗi đáng yêu.
Động từ "chuck" nên được chia theo thì của nó.
Không có nguồn thông tin nào nói rõ về nguốn gốc của cụm từ này. Vì vậy xuất xứ của cụm từ trên là chưa xác thực.
Một vụ án, hoặc vấn đề về pháp lý dễ dàng giải quyết
The house owners didn't lock the doors before going out, and that's why they got broken in. This is an open and shut case.