Circle the drain idiom verb phrase
Ở trong tình trạng suy thoái đến mức khiến ai đó gần như hoàn toàn thất bại, hoặc thậm chí là chết.
We don't think Mr. John has much time left. He's circling the drain. - Chúng tôi nghĩ ông John không còn nhiều thời gian nữa đâu. Ông ấy đang trên bờ vực cái chết rồi.
You should get yourself together. Your career is slowly circling the drain. - Cậu nên chấn chỉnh bản thân lại đi. Sự nghiệp của cậu đang dần dần sa sút đó.
Cản trở kế hoạch hay công việc của ai đó
Phá rối kế hoạch của một người.
Làm hỏng hoặc không tận dụng được cơ hội
Phá hủy hoặc chấm dứt hoàn toàn một điều gì hoặc khiến điều gì đó hoàn toàn không thành công
Nếu bạn nói rằng ai đó break your heart, có nghĩa là anh ta khiến bạn buồn khi kết thúc mối quan hệ tình cảm với bạn hoặc làm bất cứ điều gì khiến bạn đau khổ.
Động từ "circle" nên được chia theo thì của nó.
Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ
I looked at my father's eyes, then looked at my eyes. I thought the apple doesn't fall far from the tree.