Circling the drain In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "circling the drain", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-07-27 08:07

Meaning of Circling the drain (redirected from circle the drain )

Synonyms:

on the brink of death

Circle the drain idiom verb phrase

Ở trong tình trạng suy thoái đến mức khiến ai đó gần như hoàn toàn thất bại, hoặc thậm chí là chết.

We don't think Mr. John has much time left. He's circling the drain. - Chúng tôi nghĩ ông John không còn nhiều thời gian nữa đâu. Ông ấy đang trên bờ vực cái chết rồi.

You should get yourself together. Your career is slowly circling the drain. - Cậu nên chấn chỉnh bản thân lại đi. Sự nghiệp của cậu đang dần dần sa sút đó.

Other phrases about:

throw salt on someone’s game

Cản trở kế hoạch hay công việc của ai đó

cook sb's goose

Phá rối kế hoạch của một người.

blow (one's) chance

Làm hỏng hoặc không tận dụng được cơ hội

kill sth stone-dead

Phá hủy hoặc chấm dứt hoàn toàn một điều gì hoặc khiến điều gì đó hoàn toàn không thành công

break someone's heart

Nếu bạn nói rằng ai đó break your heart, có nghĩa là anh ta khiến bạn buồn khi kết thúc mối quan hệ tình cảm với bạn hoặc làm bất cứ điều gì khiến bạn đau khổ.
 

Grammar and Usage of Circle the drain

Các Dạng Của Động Từ

  • circling the drain
  • circles the drain
  • circled the drain

Động từ "circle" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
The Apple Doesn't Fall Far From The Tree

Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ

Example:

I looked at my father's eyes, then looked at my eyes. I thought the apple doesn't fall far from the tree. 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode