Clap eyes on (someone or something) verb phrase
Được sử dụng khi ai nhìn thấy người nào đó hoặc cái gì đó lần đầu tiên
I've never clapped my eyes on any statue that is as colossal as this one. - Tôi chưa bao giờ thấy bức tượng nào khổng lồ như bức tượng này.
I wish I had never clapped my eyes on that crime scene. It was absolutely horrendous. - Tôi ước gì mình chưa bao giờ thấy một hiện trường vụ án đó. Nó rất ghê tởm.
Shortly after clapping his eyes on the idyllic surroundings of the house, he has always longed to buy it. - Ngay sau khi lần đầu tiên nhìn thấy khung cảnh bình dị của ngôi nhà, anh đã luôn ao ước mua được nó.
I felt deeply in love with Lisa from the moment I clapped my eyes on her. - Tôi đã yêu Lisa từ khoảnh khắc khi tôi nhìn thấy cô ấy lần đầu.
Tận mắt chứng kiến điều gì đó.
Nhìn ai đó hoặc cái gì đó lần đầu tiên
Cố nhìn cái gì rõ hơn bằng cách nheo mắt
Nói khi một người đặc biệt ngạc nhiên hoặc bị sốc trước sự xuất hiện của một người
Hiểu ý nghĩa của một cái gì đó theo một cách cụ thể.
Động từ "clap" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có từ thế kỷ 16.
Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến
Sometimes, you shouldn't be so quiet because the squeaky wheel gets the grease.