Claw off In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "claw off", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-12-14 09:12

Meaning of Claw off

Claw off phrase

Làm hư hỏng thứ gì đó từ ai đó hoặc thứ gì khác bằng cách dùng móng vuốt hoặc tay kéo nó thành nhiều mảnh.

 

When the wife saw her husband going hand in hand with another woman, she charged at them and clawed off the clothes of her husband's lover. - Khi người vợ thấy chồng tay trong tay với người phụ nữ khác, cô ta lao vào họ và cào nát quần áo của nhân tình của chồng

He clawed off his shirt to show his powerful physique after breaking the lifting world's record. - Anh  xé toang áo khoe vóc dáng cường tráng sau khi phá kỷ lục nâng tạ thế giới.

When the cat was clawing the cover off my book, I arrived home and stopped it. - Khi con mèo đang cào bìa cuốn sách của tôi, tôi về đến nhà và ngăn nó lại.

Grammar and Usage of Claw off

Các Dạng Của Động Từ

  • clawed off
  • clawing off

Động từ "claw" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Claw off

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
(to be) (as) ugly as sin

Vô cùng xấu xí; xấu như ma chê quỷ hờn; không đáng yêu; không đẹp

Example:

I hate frogs because they’re as ugly as sin.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode