Clear (one's) name phrase
Động từ "clear" được dùng với nghĩa "purify" hoặc "wash away a stain."
Sử dụng các dữ kiện, bằng chứng, v.v. để chứng tỏ rằng bạn không chịu trách nhiệm về việc làm sai hoặc điều gì đó tồi tệ đã xảy ra.
He said that the judge had falsely convicted him of murder and determined to clear his name. - Anh ta nói rằng thẩm phán đã kết tội anh ta một cách gian dối về tội giết người và quyết tâm thanh minh cho anh ta.
When he was able to clear his name, he had been falsely imprisoned for ten years. - Khi thanh minh được, anh ta đã bị nhốt oan mười năm.
If I hadn't provided the police with enough evidence, I wouldn't have cleared my name. - Nếu tôi không cung cấp đủ bằng chứng cho cảnh sát, tôi đã không thanh minh được cho mình.
Động từ "clear" phải được chia theo thì của nó.
This phrase dates from the late 1400s.