Collect (oneself) phrase
Lấy lại bình tĩnh để không để cảm xúc hoặc cảm xúc của bạn ảnh hưởng đến hành vi hoặc hành động của bạn.
After collecting himself, John approached his unfaithful wife and told her to divorce. - Sau khi giữ bình tĩnh lại, John tiếp cận người vợ không chung thủy của mình và bảo cô ấy ly hôn.
If I hadn't collected myself, the fight would have come about. - Nếu tôi không giữ bình tĩnh lại, cuộc chiến đã xảy ra.
When I stood in front of the camera for the first time, I was nervous. However, shortly after that, I collected myself. - Lần đầu tiên đứng trước ống kính, tôi rất hồi hộp. Tuy nhiên, ngay sau đó, tôi đã giữ bình tĩnh lại.
Động từ "collect" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Daughter: So I really want all my friends to have a great time. I was thinking it would be a good idea to have some candy out on the tables for people to snack on.
Mother: Well, if you want them to really enjoy themselves, candy is dandy but liquor is quicker.