Come down hard on (someone or something) American British verb phrase
1. Đối xử thô bạo với ai đó hoặc quở trách mạnh mẽ
My younger brother came down so hard on me when I lost the game. - Em trai tôi đã quở trách tôi mạnh mẽ khi tôi thua trò chơi.
Since Mike realized that Marry was a fair-weather friend, he has come down so hard on her. - Kể từ khi Mike nhận ra rằng Marry là một người bạn lợi dụng, anh ấy đã đối xử không mấy hòa nhã với cô ấy.
2. Ngã hoặc đâm sầm vào một cái gì đó
Because of being attracted on the phone, Linda came down hard on the lamp - post. - Vì bị cuốn vào chiếc điện thoại, Linda đã đâm sầm vào côt đèn.
Having wakened up and left the bed, my son came down hard on the door. - Vừa thức dậy rời khỏi giường, con trai tôi đâm sầm thật mạnh vào cửa.
Thất bại hoàn toàn; chìm xuống đáy một cách nhanh chóng
Làm rơi, rớt hay bong tróc cái gì thành từng mảng hoặc mảnh nhỏ
1. Chuyến đi mà bạn khởi hành tại một điểm và quay lại điểm đó sau khi đến đích
2. Được dùng để chỉ một cú đánh quả bóng xa đến độ người đánh quả bóng có đủ thì giờ chạy quanh các gôn để trở về chỗ cũ và thắng điểm trong bóng chày
Động từ "come" nên được chia theo thì của nó.