Come Hell or High Water British phrase informal
Bất kể điều gì xảy ra hay khó khăn như thế nào
Come hell or high water, I'll be at that meeting. - Dù có chuyện gì xảy ra đi nữa, tôi cũng sẽ có mặt tại buổi họp đó.
Come hell or high water, she plans to finish this project next week. - Dù có trở ngại gì đi chăng nữa, cô ấy cũng dự định hoàn thành dự án này vào tuần tới.
Come hell or high water, I will come to rescue her. - Dù có chuyện gì xảy ra đi nữa thì tôi cũng sẽ đến để cứu cô ấy.
Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan
Xoay sở kiếm đủ tiền để mua thức ăn và những thứ cần thiết khác
Bắt đầu suy sụp; trở nên tồi tệ hơn rất nhanh
Cụm từ này ám chỉ các yếu tố gây tàn phá như hỏa ngục hoặc lũ lụt. Nó được dùng để nhấn mạnh sự cam kết của bạn với một mục tiêu bằng cách nêu rõ rằng ngay cả khi thảm họa xảy ra thì bạn cũng sẽ không từ bỏ mục tiêu của mình. Cụm này có từ cuối thế kỷ 19.