Come home to (someone or something) phrase
Khi người hoặc vật ở nhà được đề cập trước đó trong câu, cụm từ có thể kết thúc bằng "to".
Trở về nhà và thất ai đó hoặc điều gì đó ở đó
Today is my birthday, so I expect to come home to lots of presents and a feast on the table. - Hôm nay là sinh nhật của tôi, vì vậy tôi mong đợi sẽ trở về nhà với rất nhiều quà và một bữa tiệc trên bàn.
Yay, my dad has just come home after his business trip, it is always great to have the entire family to come home to. - Yay, bố tôi vừa trở về nhà sau chuyến công tác, Luôn luôn là điều tuyệt vời khi trở về nhà và có cả gia đình đã ở nhà..
Trở nên hoàn toàn hiểu hoặc hoàn toàn nhận ra bởi một người nào đó
It slowly came home to her that she had been cheated along the time she loved him. - Cô dần dần nhận ra rằng mình đã bị lừa dối trong suốt thời gian yêu anh.
After buying all the stuff, I walked to the cashier. At this moment, it came home to me that someone had stolen my wallet. - Sau khi mua hết đồ, tôi bước đến quầy thu ngân. Đúng lúc này, tôi mới nhận ra có người đã lấy trộm ví của tôi.
Động từ "come" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm của do việc tham gia các hoạt động, đặc biệt là thể thao và giải trí
Watching Formula One gives us plenty of thrills and spills.