Come in handy/useful phrase
Nếu điều gì đó comes in handy/useful, nó sẽ giúp bạn làm hoặc đạt được điều bạn muốn trong một tình huống cụ thể.
This app really comes in handy for those who want to improve their English through reading. - Ứng dụng này thực sự hữu ích cho những ai muốn cải thiện tiếng Anh của mình thông qua việc đọc sách.
It was hotter than I thought, so your mini fan really came in useful. - Trời nóng hơn tôi nghĩ, vì vậy chiếc quạt mini của bạn thực sự rất hữu ích.
As you can see, the bottle that I brought along is coming in handy to help you stay floated. - Như bạn có thể thấy, cái chai mà tôi mang theo rất có ích để giúp bạn không bị chìm.
Điều gì đó phù hợp, hữu ích và thích hợp trong một tình huống tiêu biểu
1. Làm việc để đổi lấy thức ăn hoặc chỗ ở
2. Xứng đáng với chi phí được bỏ ra cho ai hoặc cái gì
Đặc biệt hữu ích.
Động từ "come" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có từ giữa những năm 1800.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.