Come on (too) strong In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "come on (too) strong", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-02-10 05:02

Meaning of Come on (too) strong

Synonyms:

come on like gangbusters

Come on (too) strong informal verb phrase

Dùng để nói rằng ai đó cư xử hung hăng.

If you come on strong toward or in front of your kids, chances are they'll follow your example. - Nếu bạn cư xử lỗ mãng trước mặt các bé thì rất có thể là con bạn cũng sẽ bắt chước làm giống như bạn vậy.

I didn't want to come on too strong, so I tried not to seem angry. - Tôi không muốn hành xử lỗ mãng, nên tôi cố không tỏ ra quá giận dữ.

Được sử dụng để mô tả ai đó tán tỉnh quá đà hoặc mạnh bạo.

Girls who come on too strong turn me off. - Phụ nữ tán tỉnh quá đà làm tôi mất hứng.

Trở nên rất phổ biến.

Animal movies have come on strong again lately. - Dạo gần đây, các phim về động vật lại trở nên phổ biến.

Asian functional foods came on strong in the Western world. - Các thực phẩm chức năng của châu Á đã trở nên phổ biến trên thị trường phương Tây.

Other phrases about:

an old/a wise head on young shoulders
Người chín chắn hơn so với tuổi; người tuổi trẻ tài cao; bà cụ non/ông cụ non
stand the test of time

Vẫn còn còn phổ biến hoặc mãnh liệt trong một thời gian dài.

Big Man on Campus
Có nghĩa là một người đàn ông nổi tiếng và có sức ảnh hưởng (thường là trong trường đại học)
ice out

1. Cư xử với ai đó một cách thiếu tình cảm.
2. Trang trí cái gì đó với kim cương.

Play silly buggers

Hành động theo cách ngốc ngếch, ngu ngốc hoặc phiền chán

Grammar and Usage of Come on (too) strong

Các Dạng Của Động Từ

  • to come on (too) strong
  • comes on (too) strong
  • came on (too) strong
  • coming on (too) strong

Động từ "come" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
as it happens/happened
Một cách trùng hợp, một cách bất ngờ; được dùng để thêm thông tin cho điều vừa được đề cập trước đó
Example: I went to my grandma's house to look for my cat. As it happened, the cat was in my grandma's care. 
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode