Come out in(to) the open verb phrase
Động từ "come" có thể thay bằng từ "bring."
Công khai chuyện gì đó và không còn giữ kín chuyện đó nữa.
My feelings for Alexa have never come out in the open. - Tôi chưa bao giờ thổ lộ tình cảm của mình cho Alexa cả.
After many suspicions regarding the CEO's corruption, the truth has finally come out into the open. - Sau nhiều nghi vấn về việc tham nhũng của vị CEO, sự thật cuối cùng cũng được công khai.
Lời nói dối vô hại
nói đi nói lại, mưa dầm thấm lâu
Vô tình để lộ bí mật
Nói ba hoa chích chòe và đôi khi vô tình tiết lộ thông tin hoặc bí mật