Come to a sticky end British Australia verb phrase
Chết một cách khó chịu hoặc bạo lực
Be careful when driving, or else you will definitely come to a sticky end. - Cẩn thận khi lái xe đi, nếu không thì bạn chắc chắn sẽ kết thúc trong thảm hại đấy.
She is used to play a character who comes to a sticky end. - Cô ấy đã quen thuộc với việc đóng vai một nhân vật phải kết thúc trong thảm hại.
Động từ "come" nên được chia theo thì của nó.
Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại
Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him