Compliment (someone) on (something) verb phrase
Khen ngợi hoặc bày tỏ sự ngưỡng mộ của bạn đối với ai đó về chuyện gì
I complimented my son on his beautiful pictures. - Tôi đã khen ngợi con trai tôi vì những bức vẽ xinh đẹp của nó.
My boyfriend complimented me on my beautiful smile! - Bạn trai khen tôi có nụ cười xinh đẹp!
I must compliment you on your performance tonight. It's wonderful! - Tôi ngưỡng mộ phần trình diễn của bạn tối nay. Nó rất tuyệt!
Được dùng để khen ai hay ca ngợi ai đó vì làm việc gì hoặc bởi vì là một người rất đặc biệt hoặc là một người cực kỳ có ích
Lời khen danh giá nhất mà một người có thể nhận được
Dùng để khen ai đó
Khen, ngưỡng mộ, hoặc tôn kính ai hay cái gì một cách công khai
Được sử dụng để nói rằng bạn khen ngợi và thể hiện sự tôn trọng thích hợp của bạn đối với một người nào đó
Động từ "compliment" nên được chia theo thì của nó.
Giữ lạc quan hoặc hy vọng điều gì đó tích cực sẽ xảy ra và đồng thời vẫn đề phòng một kết xấu, tiêu cực
All I can do is hoping for the best and preparing for the worst.