Coop up verb phrase
Nhốt, giữ ai đó hay thứ gì trong một không gian nhỏ suốt một khoảng thời gian
The wild cat was cooped up in a cage. - Con mèo hoang đã được nhốt trong lồng.
Our chickens have been cooped up in the cage all day due to the heavy rain. - Gà của chúng tôi đã bị nhốt trong chuồng cả ngày do mưa lớn.
The coronavirus pandemic cooped us up at home for months. - Đại dịch vi rút Corona đã giữ chúng tôi trong nhà nhiều tháng.
1. Giữ chân khách hàng hiện tại
2. Dùng để chỉ thứ bạn muốn giữ
Cất giữ một thứ gì đó ở một nơi an toàn như trong cái hộp, phòng, ngân hàng hoặc giam giữ trong tù
Không phản ứng hoặc đối phó với điều gì đó không ổn hoặc khó chịu
Giữ vị trí hoặc chịu trách nhiệm giúp ai đó cho đến khi họ quay trở lại
Bị trói tay và chân hoặc bị hạn chế bởi điều gì đó mà người ta không thể làm những gì họ muốn.
Động từ "coop" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này xuất phát từ chuồng, "chuồng gia cầm" mô tả thời gian bạn cảm thấy chật chội hoặc bị hạn chế như một con gà trong lồng.
Đàn ông thường chịu trách nhiệm xây dựng ngôi nhà, trong khi phụ nữ trang trí ngôi nhà đó để biến nó thành tổ ấm.
A: I built this house; meanwhile, my wife was in charge of designing its interior and exterior.
B: It is true that men make houses, women make homes.