Cop an attitude American spoken informal verb phrase
They tried to cop an attitude with the new employee. - Họ có thái độ bề trên với nhân viên mới.
I think you're copping an attitude with me. If you have anything to say then say it. - Tôi nghĩ anh đang có thái độ với tôi đấy. Nếu anh có điều gì muốn nói thì nói đi.
Được dùng để bảo ai đó đi chỗ khác và đừng làm phiền bạn
Dùng để chỉ một người ngu ngốc hoặc đáng khinh
Đề cập đến tình huống mà bạn không biết cảm thông với vấn đề của ai đó.
Dùng để diễn đạt rằng bạn nghĩ rằng ai đó vô lý hoặc quá đáng.
Trở nên nổi giận hoặc làm cho ai đó thù hằn, bảo thủ hoặc phát cáu.
Động từ "cop" nên được chia theo thì của nó.
"Cop" là một thuật ngữ tiếng lóng để chỉ "bắt". Đây là lý do tại sao cảnh sát được gọi là cớm: họ bắt tội phạm. Đó cũng là lý do của động từ trong thành ngữ này. Nhiều nguồn chỉ ra nguồn gốc của cụm từ này là từ những năm 1970.