Corner the market on (something) phrasal verb
Bán hoặc sản xuất mặt hàng thành công có khả năng làm lu mờ các sản phẩm khác cùng lĩnh vực.
That company really cornered the market on video games. - Công ty đã sản xuất những trò chơi điện tử làm lu mờ các sản phẩm khác cùng lĩnh vực.
His small business has cornered the market on unique glasses. - Doanh nghiệp nhỏ của anh ấy đang bán những chiếc kính độc nhất cái mà chiếm ưu thế và làm lu mờ các mặt hàng khác.
Điều quan trọng nhất, điều duy nhất, cần thiết nhất.
Động từ "corner" nên được chia theo thì của nó.
I think that this company will corner the market on fresh milk in the near future. - Tôi nghĩ rằng công ty này sẽ sản xuất lĩnh vực sữa tươi vượt trội các mặt hàng khác trong tương lai gần.
Nhiều nguồn chỉ ra rằng cụm từ có nguồn gốc đầu năm 1800.