Corral dust slang
Một tiếng lóng dùng để chỉ điều vô nghĩa; dối trá và phóng đại
Some of the self-help books are good, but some are just full of corral dust. - Một số cuốn sách về chủ đề Tự lực thì hay đấy, nhưng một số thì toàn những điều nhảm nhí.
Don't trust him. What he said is full of corral dust. - Đừng tin hắn. Những gì hắn nói toàn là lừa dối.
Những điều tầm phào, nhảm nhí, vô nghĩa
Chuyện vô lý.
Được dùng để mô tả một người nói rất nhiều, nhưng không không có nói bất cứ cái gì có ý nghĩa hoặc giá trị
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.