Corral (someone or something) phrasal verb
Để lùa hoặc hướng ai đó hoặc thứ gì đó vào một không gian kín.
It is almost dark. The boy corrals the horses into the stable. - Trời gần tối. Cậu bé chăn ngựa vào chuồng.
My dog is a smart one. He helps me to corral the sheep into the pen. - Chú chó của tôi rất thông minh. Nó biết giúp tôi lùa đàn cừu vào chuồng.
Hey, James. Could you help me to corral the sheep back? - Này, James. Bạn có thể giúp tôi lùa đàn cừu về không?
The interviewer corralled all the candidates into a waiting room and left some instructions. - Nhà tuyển dụng đưa tất cả các ứng viên vào phòng chờ và đưa cho họ một số hướng dẫn.
Chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.
RƠi vào tình huống khó khăn hoặc rắc rối
We broke the vase. We are in deep water.