Count (one's/the) pennies American British informal
Tiêu tiền tiết kiệm và cẩn thận
Eliminating expenses for cosmetics is a good way to count your pennies. - Loại bỏ các khoản chi cho mỹ phẩm là một cách tốt để chi tiêu tiết kiệm.
If you make a decision to buy an apartment in this central area, you should count your pennies. - Nếu bạn quyết định mua một căn hộ ở khu vực trung tâm này, bạn nên chi tiêu cẩn thận.
Don't ask Harry for purchasing any items, he is counting his pennies to buy a ticket for the live concert next month. - Đừng mời chào Harry mua bất kỳ món đồ nào, anh ấy đang chi tiêu rất cẩn thận để mua một vé cho buổi hòa nhạc trực tiếp vào tháng tới.
Động từ "count" nên được chia theo thì của nó.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.