A countenance more in sorrow than in anger British literary phrase
Cum từ này thường được rút gọn là ' more in sorrow than in anger'.
Vẻ mặt, cảm súc của một người thể hiện là buồn nhiều hơn là giận.
When he realized that his friend had stolen his wallet, he was more in sorrow than in anger. - Khi biết người bạn đã trộm ví tiền của anh ấy, anh ấy đã buồn nhiều hơn là giận.
He spoke more in sorrow than in anger about this misapprehension. - Anh ấy đã nói với vẻ mặt buồn hơn là giận về sự hiểu lầm này.
Cụm từ có nguồn gốc từ tác phẩm Hamlet của Shakespeare vào năm 1602. Horatio đã miêu tả cho Hamlet về hồn ma người Cha của mình.
Hamlet: What, look'd he frowningly?
Horatio: A countenance more in sorrow than in anger.
Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.
I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.