Cover up In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "cover up", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-12-30 04:12

Meaning of Cover up

Cover up phrasal verb

Khi được sử dụng như một phrasal verb thì một danh từ hoặc một đại từ có thể được đặt giữa "cover" và "up."

Đặt một cái gì đó lên ai hoặc cái gì 

I want to cover the window up with blinds. - Tôi muốn che cửa sổ bằng rèm.

Mặc quần áo

It's snowing outside. You should cover yourself up. - Bên ngoài trời đang có tuyết. Con nên mặc thêm áo vào.

Che giấu điều gì đó không tốt hoặc bí mật bất hợp pháp

He help them cover their crimes up. - Anh ấy giúp họ che đậy tội ác.

Other phrases about:

an iron fist/hand (in a velvet glove)

Một người trông dịu dàng và ngọt ngào nhưng thực chất lại rất nghiêm khắc và mạnh mẽ

keep (one's) own counsel

Thành ngữ này có nghĩa là một người nào đó không chia sẻ những gì họ nghĩ hoặc cảm nhận.

brush (something) under the carpet

Cố gắng che dấu và phủ nhận cái gì đó xấu hổ, hoặc gây thiệt hại cho danh tiếng của ai đó

paper over the cracks
Che đậy hoặc che giấu vấn đề để làm cho tình hình có vẻ tốt hơn
sail under false colours

Cố tình che giấu bản chất, ý định hoặc mục đích thực sự của một người

Grammar and Usage of Cover up

Các Dạng Của Động Từ

  • cover up
  • covered up
  • covering up
  • covers up

Động từ "cover" nên được chia theo thì của nó. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to come unglued
thất bại hoặc cực kì tức giận, buồn bã
Example: She came unglued when she heard her most well-prepared presentation had a low score. 
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode