Cover up phrasal verb
Khi được sử dụng như một phrasal verb thì một danh từ hoặc một đại từ có thể được đặt giữa "cover" và "up."
Đặt một cái gì đó lên ai hoặc cái gì
I want to cover the window up with blinds. - Tôi muốn che cửa sổ bằng rèm.
Mặc quần áo
It's snowing outside. You should cover yourself up. - Bên ngoài trời đang có tuyết. Con nên mặc thêm áo vào.
Che giấu điều gì đó không tốt hoặc bí mật bất hợp pháp
He help them cover their crimes up. - Anh ấy giúp họ che đậy tội ác.
Một người trông dịu dàng và ngọt ngào nhưng thực chất lại rất nghiêm khắc và mạnh mẽ
Thành ngữ này có nghĩa là một người nào đó không chia sẻ những gì họ nghĩ hoặc cảm nhận.
Cố gắng che dấu và phủ nhận cái gì đó xấu hổ, hoặc gây thiệt hại cho danh tiếng của ai đó
Cố tình che giấu bản chất, ý định hoặc mục đích thực sự của một người
Động từ "cover" nên được chia theo thì của nó.