Crack the code In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "crack the code", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-07-14 05:07

Meaning of Crack the code

Synonyms:

get to the bottom of something , find the solution

Crack the code American British informal verb phrase

1. Để giải mã một tin nhắn hoặc một phần thông tin.
 

Cracking the code is one of the missions of the secret agent. - Bẻ khóa mật mã là một trong những nhiệm vụ của mật vụ.

Archaeologists, finally, have cracked the code about the language used for writing during Ancient Rome. - Cuối cùng, các nhà khảo cổ học đã giải mã về ngôn ngữ được sử dụng để viết trong thời La Mã cổ đại.

2. Để tìm ra giải pháp cho một tình huống rất khó khăn hoặc phức tạp
 

Jack has been fixing the radio for 2 hours, ultimately cracking the code. - Jack đã sửa radio trong 2 giờ, và cuối cùng đã sửa được.

Many students can be frustrated about this technical problem, but if they spend more time and effort, they will be able to crack the code. - Nhiều sinh viên có thể rất bối rối về vấn đề kỹ thuật này, nhưng nếu họ dành nhiều thời gian và nỗ lực hơn, họ sẽ có thể xử lí được vấn đề.

Other phrases about:

make up leeway

Khắc phục một số bất lợi hoặc thoát khỏi tình huống xấu khi bạn đã mất nhiều thời gian cho nó.

a golden key can open any door
Mọi thứ đều có thể được thực hiện với đủ lượng tiền (hoặc lời hứa về lượng tiền đó)
the squeaky wheel gets the grease

Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến

lance the boil

Thực hiện một hành động quyết định và kịch tính với mục đích giải quyết một vấn đề hoặc kết thúc một tình huống không mong muốn

face it out
Đối đầu trực tiếp với ai đó hoặc điều gì đó, thường là trong một tình huống khó chịu để giải quyết một vấn đề nào đó
 

Grammar and Usage of Crack the code

Các Dạng Của Động Từ

  • crack the code
  • cracks the code
  • cracked the code
  • cracking the code

Động từ "crack" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
confusion worse confounded

Sự hỗn loạn khiến càng hỗn loạn hơn.
 

Example:

There was heavy traffic on the way to work this morning. Confusion worse confounded when some drivers were arguing with each other right in the middle of the street.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode